Dịch vụ bảo dưỡng toàn bộ bao gồm các việc sau (10 công đoạn)
- Vệ sinh dây vỏ bằng máy siêu âm chuyên dụng.
- Làm sạch các chi tiết máy bằng dung dịch đặc biệt rồi để khô tự nhiên.
- Lắp ráp từng chi tiết và tra dầu theo quy chuẩn Thụy Sỹ.
- Kiểm tra bằng máy đo chuyên dụng để cân bằng sai số.
- Thay zoăng đáy + núm để đảm bảo độ kín nước cho đồng hồ.
- Đồng hồ và máy của đồng hồ phải được kiểm tra các chức năng cẩn thận và điều chỉnh theo tiêu chuẩn Thụy Sỹ.
- Thay pin cho đồng hồ (Quartz) điện tử.
- Kiểm tra độ kín nước bằng máy nén khí chuyên dụng.
- Đối với đồng hồ Automatic phải được kiểm tra khả năng giữ cót bằng máy Cylotest (ít nhất 36h sau khi cót đầy)
- Kiểm tra thẩm mỹ cuối cùng trước khi giao cho khách.
Về linh phụ kiện thay thế
Tùy từng trường hợp cụ thể kỹ thuật trưởng sẽ báo giá trực tiếp cho khách hàng.
Hotline Hà Nội: 0965 359 899
THỜI GIAN BẢO HÀNH
(Thời gian bảo hành tính từ ngày khách nhận đồng hồ)
- BẢO DƯỠNG, LAU DẦU: 06 tháng đối với đồng hồ có thời gian sử dụng trên 10 năm, 12 tháng đối với đồng hồ có thời gian sử dụng dưới 10 năm, 24 tháng đối với đồng hồ Rolex và Omega.
- PIN: 18 tháng đối với đồng hồ thường, 12 tháng đối với đồng hồ có tính năng chronograph.
- LINH KIỆN THAY THẾ: 12 tháng.
- CĂN CHỈNH ĐỘ CHÍNH XÁC: 06 tháng.
- SỬA DÂY, KHOAN TIỆN CHỐT DÂY: 06 tháng.
ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH
- Bảo hành với tất cả các vấn đề hỏng hóc gây ra bởi Kỹ thuật viên tại Viện Đồng Hồ
- Không bảo hành đối với các trường hợp: Dây da, dây cao su bị lão hóa, lớp mạ bị phai, bong tróc, đồng hồ hỏng do khách hàng sử dụng không đúng cách.
- Bảo hành bị mất hiệu lực nếu khách hàng sửa chữa bởi những trung tâm sửa chữa ngoài Viện Đồng Hồ.
CAM KẾT
Đồng hồ sửa bởi Viện Đồng Hồ được đảm bảo tính nguyên bản (nếu cần thay thế linh kiện, Khách hàng sẽ được báo trước)
Đảm bảo thời gian sửa chữa như cam kết được ghi trên HỒ SƠ ĐỒNG HỒ
LƯU Ý
Với những chiếc đồng hồ đã được nhân viên của Viện Đồng Hồ thông báo Khách hàng đến nhận, trừ trường hợp lý do đặc biệt, sau 03 tháng Viện Đồng Hồ sẽ tính phí lưu trữ (1.000.000đ/tháng), sau 06 tháng đồng hồ sẽ được coi như vô chủ và Viện Đồng Hồ được toàn quyền quyết định.
BẢNG GIÁ SỬA CHỮA ĐỒNG HỒ THEO PHÂN KHÚC
Giá sửa chữa đồng hồ chưa bao gồm 10% VAT và không áp dụng với những chiếc đồng hồ đặc biệt
Đơn vị tính: x 1.000 VNĐ
Level A
CÔNG VIỆC |
KIỂU MÁY |
KIM LOẠI THƯỜNG |
KIM LOẠI QUÝ |
BẢO DƯỠNG |
Quartz |
1.500-2.500 |
2.000-4.000 |
Quartz Chronograph |
2.000-3.000 |
2.500-4.000 |
Mechanical |
4.000-6.000 |
6.000-8.000 |
Mechanical Chrono |
6.000-8.000 |
10.000-14.000 |
Complication I |
5.000-7.000 |
7.000-9.000 |
Complication II |
8.000-10.000 |
10.000-12.000 |
Complication III |
15.000-20.000 |
30.000-40.000 |
THAY PIN |
|
600-1.000 |
800-1.200 |
CHỈNH SAI SỐ |
|
500 |
800 |
ĐÁNH BÓNG |
Vỏ + dây |
2.500-3.500 |
3.000-5.000 |
LÀM SẠCH |
Vỏ + dây |
500 |
500 |
CẮT MẮT DÂY |
|
1.000 |
1.500 |
Level B
CÔNG VIỆC |
KIỂU MÁY |
KIM LOẠI THƯỜNG |
KIM LOẠI QUÝ |
BẢO DƯỠNG |
Quartz |
1.000-2.000 |
2.000-3.000 |
Quartz Chronograph |
1.500-3.500 |
3.500-5.000 |
Mechanical |
2.000-3.500 |
3.000-6.000 |
Mechanical Chrono |
3.500-6.000 |
6.000-8.000 |
Complication I |
2.500-3.500 |
3.500-5.000 |
Complication II |
3.000-5.000 |
5.000-7.000 |
Complication III |
8.000-10.000 |
15.000-20.000 |
THAY PIN |
|
400-800 |
600-1.000 |
CHỈNH SAI SỐ |
A/M |
300 |
500 |
ĐÁNH BÓNG |
Vỏ + dây |
1.500-2.000 |
2.500-3.000 |
LÀM SẠCH |
Vỏ + dây |
300 |
300 |
CẮT MẮT DÂY |
|
400 |
600 |
Level C
CÔNG VIỆC |
KIỂU MÁY |
KIM LOẠI THƯỜNG |
KIM LOẠI QUÝ |
BẢO DƯỠNG |
Quartz |
800-1.200 |
1.000-1.500 |
Quartz Chronograph |
1.000-1.500 |
1.400-1.800 |
Mechanical |
1.200-1.500 |
1.500-2.000 |
Mechanical Chrono |
1.500-2.500 |
2.500-3.500 |
Complication I |
1.500-1.800 |
1.800-2.500 |
Complication II |
1.800-2.500 |
2.500-3.500 |
Complication III |
5.000-6.000 |
8.000-10.000 |
THAY PIN |
|
300-500 |
400-600 |
CHỈNH SAI SỐ |
A/M |
200 |
300 |
ĐÁNH BÓNG |
Vỏ + dây |
1.000-1.500 |
1.500-2.000 |
LÀM SẠCH |
Vỏ + dây |
250 |
250 |
CẮT MẮT DÂY |
|
200 |
300 |
Level D
CÔNG VIỆC |
KIỂU MÁY |
KIM LOẠI THƯỜNG |
KIM LOẠI QUÝ |
BẢO DƯỠNG |
Quartz |
500-1.000 |
800-1.200 |
Quartz Chronograph |
800-1.200 |
1.200-1.600 |
Mechanical |
500-800 |
800-1.500 |
Mechanical Chrono |
1.200-1.400 |
1.500-2.000 |
Complication I |
1.000-1.200 |
1.200-1.500 |
THAY PIN |
|
200-300 |
300-500 |
CHỈNH SAI SỐ |
A/M |
150 |
200 |
ĐÁNH BÓNG |
Vỏ + dây |
600 |
800 |
LÀM SẠCH |
Vỏ + dây |
200 |
200 |
CẮT MẮT DÂY |
|
150 |
200 |
Level E
CÔNG VIỆC |
KIỂU MÁY |
KIM LOẠI THƯỜNG |
BẢO DƯỠNG |
Quartz |
300-500 |
Quartz Chronograph |
400-1.200 |
Mechanical |
400-600 |
THAY PIN |
Quartz/Quartz Chronograph |
150-300 |
CHỈNH SAI SỐ |
A/M |
100 |
ĐÁNH BÓNG |
Vỏ + dây |
500 |
LÀM SẠCH |
Vỏ + dây |
150 |
CẮT MẮT DÂY |
|
100 |