2 Loại pin đồng hồ đeo tay phổ biến cần phải biết

2 Loai pin dong ho deo tay pho bien can phai biet 3

Pin là linh kiện không thể thiếu của đồng hồ Quartz. Nhưng anh chị em đã biết pin đồng hồ có những loại nào? Loại nào thì tốt và mức giá của chúng là bao nhiêu chưa? Tất cả sẽ được Viện Đồng Hồ giải đáp thông qua bài viết dưới đây.

Các loại pin đồng hồ

Trên thị trường, những chiếc đồng hồ Quartz hiện nay đều sử dụng chủ yếu 2 loại pin đồng hồ chính là pin Lithium và pin Silver Oxit.

Pin Lithium: Pin Lithium có đường kính lớn, hình dáng dẹt như đồng xu và điện áp cao, phổ biến là 3V. Các loại pin đồng hồ Lithium cũng được đặt tên mã theo kích thước, thống nhất bởi các nhà sản xuất. Mã pin Lithium chuẩn cho đồng hồ đeo tay sẽ luôn bắt đầu bằng chữ C.

Ví dụ: CR2032 có nghĩa là đường kính pin 20mm x độ dày 3.2mm; CR2430 có nghĩa là đường kính pin 24mm x độ dày 3.0mm. 

Pin Silver Oxit: Pin Silver Oxit được sử dụng khá phổ biến trong các mẫu đồng hồ hiện nay. Pin cũng có hình dáng dẹt như đồng xu nhưng nhỏ hơn Lithium. Mã pin Lithium chuẩn cho đồng hồ đeo tay sẽ luôn bắt đầu bằng chữ S. Thời gian pin được dùng dao động trong khoảng từ 1 đến 2 năm. 

Bên cạnh Lithium và Silver Oxit thì cũng có loại pin Kiềm (Alkaline). Tuy nhiên, công suất thấp hơn và điện áp ít ổn định hơn so với pin oxit bạc hoặc lithium. Xét về giá thành, pin Kiềm cũng rẻ hơn so với các loại còn lại. Xét về hiệu năng, một viên pin Oxit Bạc sẽ có gấp đôi công suất so với pin kiềm (loại tốt).

Đối với đồng hồ đeo tay, pin Kiềm không chỉ nhanh hết năng lượng hơn Oxit Bạc mà nó còn kém ổn định hơn khi xả. Điều này dẫn đến đồng hồ của bạn hoạt động kém chính xác. Nếu hết pin mà vẫn để lâu trong máy không thay thì cũng dễ xì hóa chất hơn.

2 Loai pin dong ho deo tay pho bien can phai biet 1
Những chiếc đồng hồ Quartz hiện nay đều sử dụng chủ yếu 2 loại pin đồng hồ chính là pin Lithium và pin Silver Oxit

Hệ thống mã pin

Ký Tự Tên thường gọi Điện cực dương Chất điện phân Điện cực âm Điện áp danh nghĩa (V) Điện áp điểm cuối (V)
L Alkaline Mangan dioxide Kiềm Kẽm 1,5 1,0
S Oxit Bạc Oxit bạc Kiềm Kẽm 1,55 1,2
P Zinc-air Oxy Kiềm Kẽm 1,4 1,2
C Lithium Mangan dioxide Hữu cơ Lithium 3 2.0
B   Carbon monofluoride Hữu cơ Lithium 3 2.0
G   Đồng oxit Hữu cơ Lithium 1,5 1,2
Z Nickel oxyhydroxide Mangan dioxit, niken oxyhydroxit Kiềm Kẽm 1,5 ?
M, N (Đã bỏ) Mercury Mercuric oxit Kiềm Kẽm 1,35/1,40 1,2

Cách chọn pin đồng hồ đeo tay phù hợp

Ngoài mã chung IEC, mỗi nhà sản xuất lại gán một tên khác nhau cho cùng một loại pin. Chưa kể có pin này tốt pin kia không. Điều này thường gây khó khăn cho người dùng không chuyên khi muốn mua pin đồng hồ. Do đó, anh chị em nên lưu ý 3 bước dưới đây để có thể tìm được loại pin đồng hồ đeo tay phù hợp cũng như đảm bảo chúng cung cấp đủ năng lượng cho hoạt động của đồng hồ.

Bước 1: Tìm tên và mã pin

Để xác định loại pin đồng hồ, người dùng có thể thực hiện 1 trong 3 cách sau.

  • Cách 1: Thông số về pin thường được ghi rõ trong hướng dẫn đi kèm của nhà sản xuất. Hãy chủ động tìm kiếm trong sách hướng dẫn hoặc trên website chính thức của hãng về thông tin pin sản phẩm. 
  • Cách 2: Sử dụng các dụng cụ chuyên dụng để mở nắp đáy đồng hồ ra và xem viên pin có sẵn có dập ký tự gì (trừ thương hiệu và thông số hiệu điện thế) trên mặt có dấu +.
  • Cách 3: Trong trường hợp không thể tìm được thông tin của pin đồng hồ đeo tay, hãy đo đường kính và độ sâu khay chứa pin. Những thông số này cũng có thể giúp người dùng xác định loại pin đồng hồ đeo tay của mình.

Bước 2: Tra cứu thông tin mã pin

Sau khi có thông tin mã pin đồng hồ hoặc kích thước pin, đối với pin đồng tiền/pin đồng xu/lithium battery/coin battery, bạn hãy tìm mua các loại pin đồng hồ có đúng mã này ở các cửa hàng pin uy tín.

Còn nếu pin đồng hồ của bạn là loại cúc áo/button battery, hãy tham khảo bảng đối chiếu mã pin, kích thước pin ở các thương hiệu pin phổ biến được đề cập dưới đây và tìm kiếm loại pin thích hợp

Bảng tra cứu kích thước/mã các loại pin đồng hồ phổ biến

Hãng Varta Hãng Renata Hãng Maxell Kích Thước (mm)
V315 Renata 315, 339 SR716SW, 315, RW316, 614, SR67, SR716, bulova-614 7.9 x 1.6
V317 Renata 317 SR516SW, 317, 616, SR62, SR516, bulova-616 5.8 x 1.6
V319 Renata 319 SR527SW, 319, RW328, 615, SR64, SR527, S526E, bulova-615 5.8 x 2.7
V321 Renata 321 SR616SW, V321, D321, 611, SR65, SR616, bulova-611 6.8 x 1.65
V329 Renata 329 SR731SW, 329, D329 7.9 x 3.1
V335 Renata 335 SR512SW, 335, D335, 622, bulova-622 5.8 x 1.2
V337 Renata 337 SR416SW, 337 4.8 x 1.6
V357 Renata 303 AG13, LR44, SR44W, 357, SR44, D357H, 228, SR1154, 303, AG13, ZA625, RW42, S76E, 157, SR44SW, EPX76, MS76, D303, bulova-228 11.6 x 5.4
V362 Renata 361, 362 AG11, 362, SR721SW, 601, SR58, SR721, 361, SR721W, RW310, V361, bulova-601 7.9 x 2.1
V364 Renata 364 AG1, SR621SW, 364, D364, 602, SR60, SR621, RW320, bulova-602 6.8 x 2.1
V371 Renata 370, 371 AG6, 171, 371, SR920SW, D371, 605, SR69, SR921, RW315, SG6, LR920, bulova-620, bulova-605 9.5 x 2.0
V373 Renata 373 SR916SW, 373RW317, 617, SR68, SR916, bulova-617 9.5 x 1.6
V377 Renata 376 AG4, 377, 376, G4A, L626, SR626SW, 606, SR66, SR626, RW329, bulova-619, bulova-606 6.8 x 2.65
V379 Renata 379 AG0, SR521SW, V379, D379, 618, SR63, SR521, RW327, bulova-618 5.8 x 2.1
V386 Renata 301 AG12, SR43W, 386, D386, 260, SR43, SR1142, 301, SR43SW, V301, RW44, LR43, bulova-226, bulova-260 11.6 x 4.2
V390 Renata 389 AG10, SR1130SW, 390, D390, 387, 389, 603, SR54, SR1130, LR1131, 189, RW39, RW49, SG10, 10L122, bulova-626, bulova-603 11.6 x 3.1
V391 Renata 391 AG8, SR1120W, 391, D391, 609, SR1121, 381, SR55, LR55, L1120, LR1120, L1121, LR1121, D381, GP391, 280-30C, CA26, 191, bulova-317, bulova-609 11.6 x 2.1
V393 Renata 393 AG5, 395, 193, 309, LR754, SR754, SR754W, bulova-255 7.9 x 5.4
V392 Renata 392, 384 AG3, 392, SR41W, D392, 247B, SR41, LR41, SR736, 384, SR41SW, V384, D384, bulova-247 7.9 x 3.6
V394 Renata 394 AG9, SR936SW, 394, D394, 625, SR45, SR936, 380, SR936W, RW33, 10L126, SG9, LR45, 195, bulova-625 9.5 x 3.6
V395/V399 Renata 395, 399 AG7, SR927SW, 395, D395, 610, 926, 926E, GP399, 613, SR57, SR927, 399, SR927W V399 D399 RW313 G7 LR927 bulova-610 bulova-613 9.5 x 2.7
V397 Renata 397 AG2, 397, SR726S, D397, 607, SR59, SR726, 396, SR726W, V396, D396, 612, bulova-396, bulova-607 7.9 x 2.6

Có thể lấy ví dụ, đồng hồ của bạn dùng pin SR716SW, các loại pin phù hợp với đồng hồ đeo tay của bạn phải có bất kỳ một trong số các mã sau: 315, RW316, 614, SR67, SR716, bulova-614, hoặc dùng pin V315 của Varta hay Renata 315, 339 của Renata.

Bước 3: Chọn địa chỉ uy tín

Sau khi đã tra được mã pin, anh chị em hãy đến địa chỉ bán linh kiện đồng hồ uy tín như Viện Đồng Hồ để mua được pin chất lượng và chính hãng. Tuy nhiên, anh chị em cũng nên lưu ý rằng, một số mẫu đồng hồ dùng pin sạc như Citizen Eco-Drive, Seiko Solar, Tissot T-Touch Expert Solar…thì chỉ nên thay pin ở hãng hoặc các trung tâm được hãng ủy quyền. Nếu tự ý can thiệp vào các loại pin có cấu trúc đặc biệt này có thể ảnh hưởng đến độ chính xác và khả năng vận hành của bộ máy.

Tham khảo: Địa chỉ thay pin đồng hồ uy tín tại Hà Nội

2 Loai pin dong ho deo tay pho bien can phai biet 2
Ngoài mã chung IEC, mỗi nhà sản xuất lại gán một tên khác nhau cho cùng một loại pin

Trên đây là tất tần tật thông tin về pin đồng hồ đeo tay chính hãng phổ biến nhất hiện nay. Nếu có bất kỳ câu hỏi nào, anh chị em hãy để lại bình luận để Viện Đồng Hồ hỗ trợ nhé.

(96)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

SẢN PHẨM DÀNH RIÊNG CHO BẠN

Giảm 20%
New
Sẵn hàng
Original price was: 5.500.000 ₫.Current price is: 4.400.000 ₫.
Giảm 20%
New
Mabuchi (Nhật Bản)1 ngăn xoay
Sẵn hàng
Original price was: 6.800.000 ₫.Current price is: 5.440.000 ₫.
Giảm 20%
New
Mabuchi (Nhật Bản)4 ngăn xoay
Sẵn hàng
Original price was: 21.000.000 ₫.Current price is: 16.800.000 ₫.
Giảm 20%
New
Mabuchi (Nhật Bản)2 ngăn xoay
Sẵn hàng
Original price was: 13.500.000 ₫.Current price is: 10.800.000 ₫.
Giảm 20%
New
Mabuchi (Nhật Bản)1 ngăn xoay
Sẵn hàng
Original price was: 5.600.000 ₫.Current price is: 4.480.000 ₫.
Giảm 20%
New
Mabuchi (Nhật Bản)15 ngăn xoay
Sẵn hàng
Original price was: 55.500.000 ₫.Current price is: 44.400.000 ₫.
Giảm 20%
New
Mabuchi (Nhật Bản)15 ngăn xoay
Sẵn hàng
Original price was: 55.500.000 ₫.Current price is: 44.400.000 ₫.
Giảm 20%
New
Mabuchi (Nhật Bản)12 ngăn xoay
Sẵn hàng
Original price was: 53.500.000 ₫.Current price is: 42.800.000 ₫.
Thu mua dong ho tai vien dong ho
Đóng So sánh ngay Xoá tất cả sản phẩm
Đóng

Tìm kiếm sản phẩm