Mỗi chiếc đồng hồ sẽ có một số seri nhất định. Đây là một dãy số dài, khá khó nhớ và đôi khi người đeo còn không biết nó nằm ở vị trí nào trên chiếc đồng hồ của mình. Vì vậy, Viện Đồng Hồ sẽ tổng hợp các cách tra số seri đồng hồ Omega qua bài viết dưới đây.
Số seri đồng hồ Omega có quan trọng không?
Cũng giống như căn cước công dân, số seri là duy nhất cho mỗi chiếc Omega và có thể được xem như là ID của đồng hồ. Thông qua đó, anh chị em có thể xác minh tính xác thực của đồng hồ và chắc chắn rằng cỗ máy thời gian của mình là hàng chính hãng.
Ngoài ra, mọi người còn có thể tra số seri của mình để biết chiếc đồng hồ đó bao nhiêu tuổi. Thông thường, người sưu tầm có thể nhìn vào các giấy tờ khi mua đồng hồ. Tuy nhiên, không phải ai cũng giữ được nó hoặc mang theo bên người để có ai hỏi thì trả lời. Vì vậy, xem số seri ngay trên đồng hồ là giải pháp nhanh chóng và hiệu quả nhất.
Kiểm tra số seri đồng hồ Omega ở đâu?
Để tra số seri đồng hồ Omega thì anh chị em có thể xem trên giấy chứng nhận khi mình mua đồng hồ. Tất cả các sản phẩm chính hãng của Omega đều có giấy chứng nhận cũng như thẻ bảo hành. Người đeo có thể đọc các thông tin trên đó để biết đồng hồ của mình có seri bao nhiêu cũng như một số thông tin thú vị khác. Tuy nhiên, như Viện Đồng Hồ đã đề cập đến ở trên, không phải ai cũng cầm theo tờ giấy đó.
Vậy có cách nào khác để tra không? Bên cạnh việc tra số seri trên thẻ, anh chị em có thể quan sát ngay trên chiếc đồng hồ của mình. Số seri Omega được khắc bằng laser ở vỏ sau đồng hồ với bảy hoặc tám chữ số. Đôi khi, nhà sản xuất sẽ khắc khá nhỏ nên anh chị em hãy quan sát thật kỹ nhé! Đối với các dòng Omega cũ hơn, số seri có thể được khắc bên trong đồng hồ. Điều này có nghĩa là anh chị em phải mở vỏ ra mới có thể thấy được số seri của đồng hồ là bao nhiêu.
Danh sách số seri Omega
Dưới đây là danh sách các số seri của Omega. Tuy nhiên, nó chỉ dành cho mục đích cung cấp thông tin. Còn việc phân biệt đồng hồ thật giả thì chỉ tra số seri thôi là chưa đủ. Bên cạnh một số mẫu làm giả làm nhái tràn lan thì cũng có những chiếc đồng hồ Replica rất tinh vi, nhái cả số seri. Vì vậy, muốn biết đồng hồ có phải hàng chính hãng không, anh chị em có thể mang qua Viện Đồng Hồ để được thẩm định đồng hồ miễn phí.
Một số số seri có thể không chính xác theo năm nhưng nó vẫn có thể giúp anh chị em xác định được năm gần đúng trên chiếc Omega của mình. Danh sách này cũng chỉ dừng lại đến năm 2008. Những dòng đồng hồ sau năm này, người đeo có thể đến đại lý ủy quyền của Omega hoặc liên hệ trực tiếp với Omega.
Tra số seri đồng hồ Omega ngoại trừ Speedmaster
Số seri | Năm | Số seri | Năm |
1.000.000 – 1.999.999 | 1894 | 43.000.000 – 43.999.999 | 1979 |
2.000.000 – 2.999.999 | 1902 | 44.000.000 – 44.999.999 | 1980 |
3.000.000 – 3.999.999 | 1906 | 45.000.000 – 45.999.999 | 1982 |
4.000.000 – 4.999.999 | 1910 | 46.000.000 – 46.999.999 | 1984 |
5.000.000 – 5.999.999 | 1915 | 47.000.000 – 47.999.999 | 1984 |
6.000.000 – 6.999.999 | 1923 | 48.000.000 – 48.999.999 | 1985 |
7.000.000 – 7.999.999 | 1920 | 49.000.000 – 49.999.999 | 1986 |
8.000.000 – 8.999.999 | 1934 | 50.000.000 – 50.999.999 | 1986 |
9.000.000 – 9.999.999 | 1939 | 51.000.000 – 51.999.999 | 1989 |
10.000.000 – 10.999.999 | 1944 | 53.000.000 – 53.999.999 | 1991 |
11.000.000 – 11.999.999 | 1947 | 54.000.000 – 54.999.999 | 1993 |
12.000.000 – 12.999.999 | 1950 | 55.000.000 – 55.999.999 | 1995 |
13.000.000 – 13.999.999 | 1952 | 56.000.000 – 56.999.999 | 1998 |
14.000.000 – 14.999.999 | 1954 | 57.000.000 – 57.999.999 | 1998 |
15.000.000 – 15.999.999 | 1956 | 58.000.000 – 58.999.999 | 1998 |
16.000.000 – 16.999.999 | 1958 | 59.000.000 – 59.999.999 | 1998 |
17.000.000 – 17.999.999 | 1959 | 60.000.000 – 60.999.999 | 1999 |
18.000.000 – 18.999.999 | 1961 | 61.000.000 – 61.999.999 | 2000 |
19.000.000 – 19.999.999 | 1962 | 62.000.000 – 62.999.999 | 2000 |
20.000.000 – 20.999.999 | 1963 | 63.000.000 – 63.999.999 | 2000 |
21.000.000 – 21.999.999 | 1964 | 64.000.000 – 64.999.999 | 2000 |
22.000.000 – 22.999.999 | 1965 | 65.000.000 – 65.999.999 | 2001 |
23.000.000 – 23.999.999 | 1966 | 66.000.000 – 66.999.999 | 2002 |
24.000.000 – 24.999.999 | 1966 | 67.000.000 – 67.999.999 | 2002 |
25.000.000 – 25.999.999 | 1967 | 68.000.000 – 68.999.999 | 2003 |
26.000.000 – 26.999.999 | 1968 | 69.000.000 – 69.999.999 | 2003 |
27.000.000 – 27.999.999 | 1968 | 70.000.000 – 70.999.999 | 2004 |
28.000.000 – 28.999.999 | 1969 | 71.000.000 – 71.999.999 | 2004 |
29.000.000 – 29.999.999 | 1969 | 72.000.000 – 72.999.999 | 2005 |
30.000.000 – 30.999.999 | 1969 | 73.000.000 – 73.999.999 | 2005 |
31.000.000 – 31.999.999 | 1969 | 74.000.000 – 74.999.999 | 2005 |
32.000.000 – 32.999.999 | 1970 | 75.000.000 – 75.999.999 | 2005 |
33.000.000 – 33.999.999 | 1971 | 76.000.000 – 76.999.999 | 2005 |
34.000.000 – 34.999.999 | 1972 | 77.000.000 – 77.999.999 | 2005 |
35.000.000 – 35.999.999 | 1972 | 78.000.000 – 78.999.999 | 2006 |
36.000.000 – 36.999.999 | 1973 | 79.000.000 – 79.999.999 | 2006 |
37.000.000 – 37.999.999 | 1973 | 80.000.000 – 80.999.999 | 2006 |
38.000.000 – 38.999.999 | 1974 | 81.000.000 – 81.999.999 | 2007 |
39.000.000 – 39.999.999 | 1975 | 82.000.000 – 82.999.999 | 2007 |
40.000.000 – 40.999.999 | 1977 | 83.000.000 – 83.999.999 | 2007 |
41.000.000 – 41.999.999 | 1978 | 84.000.000 | 2008 |
42.000.000 – 42.999.999 | 1979 |
Tra số seri đồng hồ Omega ở định dạng khác
Anh chị em sẽ tìm thấy các số seri Omega nhưng ở định dạng khác trong danh sách này. Điểm đặc biệt của seri này là mỗi đồng hồ sẽ có số seri riêng biệt.
Được sử dụng từ năm 1901 – 191020 – 24XXXXX = 1902
25 – 29XXXXX = 1905 30 – 39XXXXX = 1908 |
Được sử dụng từ năm 1911 – 192040 – 49XXXXX = 1912
50 – 59XXXXX = 1916
|
Được sử dụng từ năm 1921 – 193060 – 69XXXXX = 1923
70 – 74XXXXX = 1925 75 – 84XXXXX = 1930 |
Được sử dụng từ năm 1931 – 194085 – 89XXXXX = 1935
90 – 94XXXXX = 1939
|
Được sử dụng từ năm 1941 – 195095 – 99XXXXX = 1943
10XXXXXX = 1944 11XXXXXX = 1947 12XXXXXX = 1950
|
Được sử dụng từ năm 1951 – 196013XXXXXX = 1952
14XXXXXX = 1954 15XXXXXX = 1956 16XXXXXX = 1958 17XXXXXX = 1960 |
Được sử dụng từ năm 1951 – 196013XXXXXX = 1952
14XXXXXX = 1954 15XXXXXX = 1956 16XXXXXX = 1958 17XXXXXX = 1960
|
Được sử dụng từ năm 1961 – 197018XXXXXX = 1961
19XXXXXX = 1962 20XXXXXX = 1963 21XXXXXX = 1964 22XXXXXX = 1965 23 – 24XXXXXX = 1966 22XXXXXX = năm 1967 26 – 27XXXXXX = 1968 28 – 29XXXXXX = 1969 30 – 32XXXXXX = 1970 |
Được sử dụng từ năm 1971 – 198033XXXXXX = 1971
34 – 35XXXXXX = 1972 36 – 37XXXXXX = 1973 38XXXXXX = 1974 39XXXXXX = 1975 40XXXXXX = 1976 41XXXXXX = 1977 42 – 43XXXXXX = 1978 44XXXXXX = 1979 |
Được sử dụng từ năm 1981 – 199045 – 47XXXXXX = 1982
48XXXXXX = 1984 49XXXXXX = 1985 50XXXXXX = 1986 51 – 52XXXXXX = 1989
|
Được sử dụng từ năm 1991 đến năm 200053XXXXXX = 1991
54XXXXXX = 1993 55XXXXXX = 1995 560 – 597XXXXX = 1998 598 – 609XXXXX = 1999 61 – 64XXXXXX = 2000
|
Được sử dụng từ năm 2001 – 2010650 – 654XXXXX = 2001
655 – 679XXXXX = 2002 68 – 69XXXXXX = 2003 70 – 71XXXXXX = 2004 72 – 77XXXXXX = 2005 78 – 80XXXXXX = 2006 81 – 83XXXXXX = 2007 84XXXXXX = 2008 |
Kiểm tra số seri đồng hồ Omega sử dụng chuyển động ETA
Trong một số đồng hồ vào những năm 1980, Omega bắt đầu sử dụng bộ chuyển động ETA và điều này khiến cho việc tra số seri trở nên phức tạp hơn. Anh chị em sẽ khó khăn hơn trong việc xác định số seri cũng như ngày tháng chính xác của đồng hồ. Viện Đồng Hồ đã liệt kê bên dưới và hy vọng nó có thể giúp ích.
Năm | Số seri | Năm | Số seri | Năm | Số seri |
1895 | 1.000.000 | 1896 | 1.150.000 | 1897 | 1.300.000 |
1898 | 1.450.000 | 1899 | 1.600.000 | 1900 | 1.750.000 |
1901 | 1.900.000 | 1902 | 2.000.000 | 1903 | 2.150.000 |
1904 | 2.300.000 | 1905 | 2.450.000 | 1906 | 2.600.000 |
1907 | 2.750.000 | 1908 | 3.000.000 | 1909 | 3.250.000 |
1910 | 3.500.000 | 1911 | 3.750.000 | 1912 | 4.000.000 |
1913 | 4.250.000 | 1914 | 4.500.000 | 1915 | 4.750.000 |
1916 | 5.000.000 | 1917 | 5.150.000 | 1918 | 5.300.000 |
1919 | 5.450.000 | 1920 | 5.600.000 | 1921 | 5.750.000 |
1922 | 5.900.000 | 1923 | 6.000.000 | 1924 | 6.150.000 |
1925 | 6.300.000 | 1926 | 6.500.000 | 1927 | 6.650.000 |
1928 | 6.800.000 | 1929 | 7.000.000 | 1930 | 7.100.000 |
1931 | 7.250.000 | 1932 | 7.500.000 | 1933 | 7.650.000 |
1934 | 7.750.000 | 1935 | 8.000.000 | 1936 | 8.250.000 |
1937 | 8.500.000 | 1938 | 8.750.000 | 1939 | 9.000.000 |
1940 | 9.200.000 | 1941 | 9.400.000 | 1942 | 9.600.000 |
1943 | 9.800.000 | 1944 | 10.000.000 | 1945 | 10.300.000 |
1946 | 10.600.000 | 1947 | 11.000.000 | 1948 | 11.300.000 |
1949 | 11.600.000 | 1950 | 12.000.000 | 1951 | 12.500.000 |
1952 | 13.000.000 | 1953 | 13.500.000 | 1954 | 14.000.000 |
1955 | 14.500.000 | 1956 | 15.000.000 | 1957 | 15.500.000 |
1958 | 16.000.000 | 1959 | 16.700.000 | 1960 | 17.400.000 |
1961 | 18.000.000 | 1962 | 19.000.000 | 1963 | 20.000.000 |
1964 | 21.000.000 | 1965 | 22.000.000 | 1966 | 23.500.000 |
1967 | 25.000.000 | 1968 | 26.000.000 | 1969 | 27.000.000 |
1970 | 29.000.000 | 1971 | 33.000.000 | 1972 | 34.000.000 |
1973 | 36.000.000 | 1974 | 38.000.000 | 1975 | 39.000.000 |
1977 | 40.000.000 | 1978 | 41.000.000 | 1979 | 42.000.000 |
1980 | 44.000.000 | 1982 | 45.000.000 | 1984 | 46.000.000 |
1985 | 48.000.000 | 1986 | 49-50.000.000 | 1989 | 51.000.000 |
Trên đây là cách tra số seri đồng hồ Omega. Anh chị em đã tra được trên đồng hồ đeo tay của mình chưa? Nếu có thắc mắc nào đừng ngại chia sẻ để chúng tôi giải đáp thắc mắc và hãy theo dõi thường xuyên website của Viện Đồng Hồ nhé!
(Nguồn: millenarywatches.com)
(39)